Thực đơn
Tuyên Quang (thành phố) Địa lýThành phố Tuyên Quang nằm ở phía nam tỉnh Tuyên Quang, cách Hà Nội khoảng 165 km theo quốc lộ 2 và 130 km theo đường Sơn Nam, có vị trí địa lý:
Thành phố Tuyên Quang có diện tích 184,38 km², dân số năm 2018 là 191.118 người, mật độ dân số đạt 1.037 người/km².[2]
Thành phố nằm hai bên bờ sông Lô, được che chắn bởi các dãy núi cao và xen kẽ nhiều đồi núi thấp. Độ cao trung bình dưới 500m và hướng thấp dần từ bắc xuống nam, độ dốc thấp dần dưới 25°.
Khí hậu của thành phố Tuyên Quang mang đặc điểm khí hậu cận nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của lục địa Bắc Á Trung Hoa, có 4 mùa rõ rệt, mùa đông phi nhiệt đới lạnh - khô hạn, mùa hè nóng ẩm-mưa nhiều, mùa xuân và mùa thu ngắn, mang ý nghĩa chuyển tiếp giữa 2 mùa chính là đông và hè. Lượng mưa trung bình hàng năm đạt 1.295-2.266 mm. Nhiệt độ trung bình 22°-23 °C. Độ ẩm bình quân năm là 85%.
Dữ liệu khí hậu của Tuyên Quang | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 30.0 | 33.2 | 36.0 | 39.4 | 41.0 | 38.9 | 38.3 | 38.2 | 37.3 | 35.0 | 34.3 | 32.6 | 41,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.6 | 20.5 | 23.7 | 27.9 | 31.8 | 32.8 | 33.0 | 32.6 | 31.7 | 29.0 | 25.5 | 22.0 | 27,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 16.1 | 17.2 | 20.3 | 24.1 | 27.3 | 28.5 | 28.5 | 28.0 | 27.0 | 24.4 | 20.8 | 17.5 | 23,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 13.7 | 15.1 | 18.1 | 21.5 | 24.0 | 25.2 | 25.4 | 25.0 | 23.9 | 21.3 | 17.7 | 14.5 | 20,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 2.4 | 5.2 | 7.1 | 12.2 | 16.5 | 18.8 | 20.2 | 19.9 | 16.9 | 10.5 | 7.1 | 2.9 | 2,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 23 (0.91) | 29 (1.14) | 53 (2.09) | 115 (4.53) | 220 (8.66) | 280 (11.02) | 278 (10.94) | 298 (11.73) | 179 (7.05) | 132 (5.2) | 49 (1.93) | 18 (0.71) | 1.674 (65,91) |
% độ ẩm | 82.8 | 82.8 | 84.0 | 83.7 | 80.5 | 82.3 | 83.4 | 85.2 | 84.1 | 82.8 | 81.5 | 80.7 | 82,8 |
Số ngày giáng thủy TB | 10.6 | 11.6 | 15.1 | 15.0 | 14.7 | 16.3 | 17.5 | 18.1 | 13.0 | 11.2 | 7.4 | 6.6 | 157,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 63 | 47 | 54 | 92 | 175 | 166 | 185 | 185 | 184 | 159 | 130 | 113 | 1.553 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[3] |
Thực đơn
Tuyên Quang (thành phố) Địa lýLiên quan
Tuyên Quang Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa) Tuyên Hóa (hòa thượng) Tuyên Huyên Tuyên Quang (thành phố) Tuyên truyền viên trên mạng Tuyên truyền Tuyên bố chung Trung-AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tuyên Quang (thành phố) http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/du-lich/2003/02/3b9... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://thanhphotuyenquang.gov.vn/DetailView/2203/1... http://thanhphotuyenquang.tuyenquang.gov.vn/ http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet...